dịch tiếng anh là gì - Một tính năng vượt trội của Google Dịch là khả năng dịch nhanh qua máy ảnh: Bạn chỉ cần hướng máy ảnh của điện thoại vào bất cứ thứ gì bạn muốn dịch. Thanh niên tiếng anh là gì? Và những từ nào liên quan đến giới trẻ được sử dụng phổ biến hiện nay? Ngoài ra bạn có biết những câu nói lóng cực hay về giới trẻ áy náy {tính từ} áy náy (từ khác: băn khoăn, bận lòng, âu lo, lo lắng, ưu tư, bồn chồn, đăm chiêu, khắc khoải, lo âu, náy) volume_up. anxious {tính} áy náy (từ khác: âu lo, bứt rứt, bồn chồn, không yên lòng, không thanh thản, không thoái mái, canh cánh, ngay ngáy, không yên) volume_up Chiều hôm nay chúng ta hãy cùng nhau cất tiếng cầu nguyện dâng lời cầu nguyện cho tất cả mọi người” [ 1]. This evening let us become the voice of prayer for all; a prayer for all”. hôm nay là. hôm nay bạn. làm hôm nay. sáng hôm nay. Những bức ảnh mà tôi chụp từ chiều hôm nay tại Vienna Anh ta kéo Diệp nhanh chóng bơi vào bờ. Chị Hiên vội chạy tới: ôi chú Long đấy sao? Chú quả nhiên là anh Hùng cứu mỹ nhân. Cô Diệp đúng là số may mắn mới gặp được người dũng cảm không sợ nước lạnh lao xuống ứng cứu. Vay Tiền Nhanh. Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? Could this not make them feel unnecessarily guilty and deprive them of their joy? Hay anh cảm thấy áy náy khi ông ta chết? Are you sorry he's dead? Họ nghĩ mình có thể làm mọi điều mình muốn miễn là không cảm thấy áy náy. They think that they can do whatever they want as long as they feel good about it. Nên đừng bao giờ cảm thấy áy náy khi sử dụng những mô này" So, never feel guilty about using this tissue." Tớ cảm thấy áy náy khi phải cắt vào đầu nó. I feel bad, cutting into his head. Đó chính là lý do làm cho cô cảm thấy áy náy hơn. That's why it makes you feel even worse. Tôi không thể cứu được anh ấy." và họ luôn cảm thấy áy náy. I couldn't help the guy," and take that back into their lives. Con cảm thấy áy náy về chuyến đi sắp tới nếu Vera không được trao bất cứ cơ hội nào. I wouldn't feel right about going myself if Vera didn't have the chance. 10 Sau đó, hai vợ chồng cảm thấy áy náy vì đã đối xử thô lỗ với vị khách viếng thăm. 10 Later, the couple began to feel regret that they had treated their visitor in a harsh way. Với thời gian, em có thể bắt đầu nói dối mà không cảm thấy áy náy nếu rơi vào tình huống khó khăn. In time, he may begin to lie without feeling guilty if he is in a difficult situation. Cảm thấy áy náy vì không có đền thờ nào được dâng cho Đức Giê-hô-va, Đa-vít muốn xây một đền thờ. Dismayed that there was no “house,” or temple, dedicated to Jehovah, he wanted to build one. Những bất đồng có thể khiến anh chị cảm thấy áy náy, vì anh chị rất yêu thương người thân và muốn làm hài lòng họ. Conflict can make you feel guilty, especially if you love your relatives dearly and have always tried to please them. Những bất đồng như thế có thể khiến anh chị cảm thấy áy náy, vì anh chị rất yêu thương người thân và muốn làm hài lòng họ. Such conflict can make you feel guilty, especially because you love your relatives dearly and have always tried to please them. Vì cảm thấy áy náy nên một ngày nọ, anh chị Gregorio và Marilou đã ngồi lại để nói chuyện về cách họ đang dùng đời sống mình. Unhappy about that situation, Gregorio and Marilou sat down one day to talk about the direction their lives were heading. Nhiều người khác cũng xem hình ảnh khiêu dâm, và điều đó dường như không làm họ cảm thấy áy náy hay làm cho cuộc sống của họ trở nên rắc rối. A lot of other people look at it, and it doesn’t seem to bother them or bring problems into their lives. Nhưng một số tín đồ Do Thái có lẽ cảm thấy áy náy khi làm bất cứ một việc gì hoặc đi xa vào ngày mà trước kia họ xem là ngày thánh. Still, some Jewish Christians may have felt uneasy about performing any kind of work or about traveling a long distance on a day that they had previously viewed as sacred. Ông nói với tôi nếu tôi không chụp bức ảnh này, thì người khác cũng sẽ chụp thôi, nhưng tôi đã cảm thấy áy náy trước ông và gia đình ông trong một thời gian dài. He told me if I hadn't taken the picture, someone else would have, but I've felt bad for him and his family for a long time. ... Alex Constantides của Computer and Video Games đánh giá đồ họa cao, nói rằng một số tòa nhà trong game là "hoành tráng đến mức khiến bạn sẽ cảm thấy áy náy khi phá huỷ chúng". Alex Constantides of Computer and Video Games rated the graphics highly, saying that some in-game buildings are "so grand you'll even feel guilty about burning them to the ground". Dù mẹ em muốn giữ im lặng chuyện này nhưng lương tâm của em cảm thấy áy náy vì những gì em đọc, và em đòi đi gặp người quản lý của trung tâm buôn bán. The girl’s mother wanted to keep quiet about the matter, but the young girl’s conscience was moved by what she had read, and she insisted on going to see the manager of the shopping center. Bài giảng của anh tác động đến tôi một cách sâu sắc, và tôi cảm thấy rất áy náy vì đã đối xử không tử tế với anh. His talk affected me deeply, and I felt very bad about treating him unkindly. Một số tín đồ đấng Christ cảm thấy có phần nào áy náy về thánh chức của mình. Certain Christians have a measure of distress with regard to their ministry. 18 Khi chúng ta cảm thấy day dứt, áy náy thì có lẽ lương tâm đang lên tiếng cho biết mình đã làm điều gì đó không đúng. 18 When we feel guilty, our conscience may be telling us that we have done something wrong. Hãy lưu tâm đến cảm nghĩ của các em để các em sẽ biết được khi nào các em đang cảm thấy phân vân hay áy náy. Pay attention to what you are feeling so you will know when you are feeling unsure or uneasy. Tôi cảm thấy vô cùng áy náy nên viết cho anh một lá thư nói rằng tôi rất hối hận về việc đã làm và có lẽ tốt hơn là tôi không nên làm trong văn phòng của anh nữa. I felt terrible, so I wrote a brief letter saying that I deeply regretted what I had done and felt that it would be best for me to be transferred out of his office. Kết quả công việc Jeff giao chưa thật hoàn hảo, nhưng cô cảm thấy quá oán giận đến nỗi chẳng buồn áy náy. Maybe Jeff’s project had suffered a little in quality, but she felt too resentful to feel bad. Từ điển Việt-Anh áy náy Bản dịch của "áy náy" trong Anh là gì? vi áy náy = en volume_up anxious chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI áy náy {tính} EN volume_up anxious uneasy worried Bản dịch VI áy náy {tính từ} áy náy từ khác băn khoăn, bận lòng, âu lo, lo lắng, ưu tư, bồn chồn, đăm chiêu, khắc khoải, lo âu, náy volume_up anxious {tính} áy náy từ khác âu lo, bứt rứt, bồn chồn, không yên lòng, không thanh thản, không thoái mái, canh cánh, ngay ngáy, không yên volume_up uneasy {tính} áy náy từ khác bán thân, băn khoăn, bận lòng, bận tâm, âu lo, lo lắng volume_up worried {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "áy náy" trong tiếng Anh náy tính từEnglishanxious Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese átát bíchát chuồnát cơát hẳnát nhépát rôát ứcát-látát-phan áy náy âmâm Hán Việtâm Nômâm Việtâm chân răngâm chủ chốtâm cơ bảnâm do hai môi nhập lại phát raâm dươngâm giai commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. áy náy nghĩa là lo ngại không yên lòng về việc đã không làm được thường do đã hứa mà không làm được cho người khác.áy náy sử dụng trong tiếng anh nghĩa làuneasy; anxious; sorryáy náy vì không giúp được bố mẹ mìnhto feel uneasy for not having been able to help one's parentsáy náy về sức khoẻ của bạnunseasy about one's friend's health Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "áy náy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ áy náy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ áy náy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Vũ thấy hơi áy náy. 2. Cẩn tắc vô áy náy. 3. Cô ấy làm tôi áy náy. 4. Những ngày này thì'cẩn tắc vô áy náy'. 5. Phải, nhưng cẩn tắc vô áy náy. 6. Tôi nói, tôi rất áy náy vì làm liên lụy ông. 7. Nên đừng bao giờ cảm thấy áy náy khi sử dụng những mô này" 8. Tuy vậy, tôi vẫn không quyết định và điều đó làm tôi áy náy. 9. Tôi không thể cứu được anh ấy." và họ luôn cảm thấy áy náy. 10. Chúng ta không áy náy lương tâm vì đã làm một người nào đó vấp phạm. 11. Mỗi một lần nhìn vào tượng đồng đó, tôi liền thấy áy náy trong lòng. 12. Đồng nghiệp cũng có thể gây áp lực khiến người khác áy náy nếu không tăng ca. 13. Một số tín đồ đấng Christ cảm thấy có phần nào áy náy về thánh chức của mình. 14. Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? 15. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch ở đây là “áy náy” có ngụ ý sự cắn rứt lương tâm. 16. Con cảm thấy áy náy về chuyến đi sắp tới nếu Vera không được trao bất cứ cơ hội nào. 17. Làm thế nào anh chị có thể vượt qua cảm giác áy náy khi không làm người thân hài lòng? 18. Tôi đã áy náy giơ tay lên và giải thích rằng tôi tin vào Thượng Đế là Đấng Tạo Hóa. 19. 10 Sau đó, hai vợ chồng cảm thấy áy náy vì đã đối xử thô lỗ với vị khách viếng thăm. 20. Dường như những người Giu-đa đó tin chắc rằng họ làm đúng và lương tâm họ không hề áy náy. 21. Bà nói thêm “Ắt ngài sẽ không ân hận và bị lương tâm đức ông sẽ không áy náy về [chuyện Nabal]”. 22. Với thời gian, em có thể bắt đầu nói dối mà không cảm thấy áy náy nếu rơi vào tình huống khó khăn. 23. Những bất đồng có thể khiến anh chị cảm thấy áy náy, vì anh chị rất yêu thương người thân và muốn làm hài lòng họ. 24. Những bất đồng như thế có thể khiến anh chị cảm thấy áy náy, vì anh chị rất yêu thương người thân và muốn làm hài lòng họ. 25. Những gì chúng ta ghi lại trong báo cáo rao giảng mỗi tháng nên mang lại niềm vui, chứ không làm áy náy lương tâm Công 231. 26. Vì cảm thấy áy náy nên một ngày nọ, anh chị Gregorio và Marilou đã ngồi lại để nói chuyện về cách họ đang dùng đời sống mình. 27. Mặt khác, nếu những người thân tỏ ra áy náy về thói uống rượu của bạn, rất có thể họ có lý do chính đáng về điều đó. 28. Bài giảng của anh tác động đến tôi một cách sâu sắc, và tôi cảm thấy rất áy náy vì đã đối xử không tử tế với anh. 29. Họ áy náy tự hỏi Làm sao chúng tôi có thể hòa nhập vào một xã hội được đánh dấu bằng quá nhiều bất công và đau khổ nặng nề? 30. Một khi lương tâm ngừng áy náy và không cảm thấy có trách nhiệm đối với Đức Chúa Trời, thì không còn có gì kiềm hãm được nữa. 31. 18 Khi chúng ta cảm thấy day dứt, áy náy thì có lẽ lương tâm đang lên tiếng cho biết mình đã làm điều gì đó không đúng. 32. Tiền vay có thể ảnh hưởng đến mối liên hệ của chúng ta, gây nên sự áy náy hoặc thậm chí sự ngượng ngùng nếu anh không thể trả nổi chăng? 33. Nhưng một số tín đồ Do Thái có lẽ cảm thấy áy náy khi làm bất cứ một việc gì hoặc đi xa vào ngày mà trước kia họ xem là ngày thánh. 34. Nhiều người khác cũng xem hình ảnh khiêu dâm, và điều đó dường như không làm họ cảm thấy áy náy hay làm cho cuộc sống của họ trở nên rắc rối. 35. Alex Constantides của Computer and Video Games đánh giá đồ họa cao, nói rằng một số tòa nhà trong game là "hoành tráng đến mức khiến bạn sẽ cảm thấy áy náy khi phá huỷ chúng". 36. Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao? Mình muốn hỏi "áy náy" dịch sang tiếng anh thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. “Cẩn tắc vô áy náy” là câu thành ngữ được sử dụng rất nhiều từ xưa đến nay. Tuy nhiên bạn đọc đã biết được cẩn tắc vô áy náy ý nghĩa là gì chưa? Nguồn gốc của thành ngữ cẩn tắc vô áy náy là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về câu thành ngữ này dưới bài viết này nhé! Cẩn tắc vô áy náy là gì?Nguồn gốc của câu thành ngữ “cẩn tắc vô áy náy” là gì?Cẩn tắc vô áy náy được dùng ở hiện đại như thế nào?Cẩn tắc vô áy náy được dịch nghĩa như thế nào?Tiếng TrungTiếng AnhTiếng Nhật Cẩn tắc vô áy náy hay còn gọi nguyên bản là “cẩn tắc vô ưu” “Cẩn tắc vô áy náy” là một câu thành ngữ được nho hóa một nửa, nguyên văn ban đầu của thành ngữ này là “Cẩn tắc vô ưu”. Cẩn tắc vô áy náy ý nghĩa là cẩn thận thì sẽ không phải lo lắng về sau. Câu thành ngữ này trong Ngụy Cổ văn Thượng thư, thiên Duyệt mệnh Trung có viết “ 惟事事,乃其有备, 有备无患 ” “Wéi shì shì, nǎi qí yǒu bèi, yǒubèiwúhuàn”. Được hiểu bằng nghĩa tiếng Việt là “Điều duy nhất là phải chuẩn bị và chuẩn bị” . Suy nghĩ trước sau sự việc, sau đó có sự chuẩn bị sẵn sàng, khi đã có được sự chuẩn bị chu đáo sẽ không còn phải lo lắng quá nhiều nữa. Phân tích nghĩa của câu “Cẩn tắc vô áy náy” , “ cẩn tắc vô ưu” thì Cẩn có nghĩa là cẩn thận, cẩn trọng trước một hành vi, sự việc gì đây. Tắc có ý nghĩa cái gì cũng phải có quy tắc, luật lệ Vô ưu có nghĩa là không phiền muộn, không lo sợ, không phải hối hận. Thế nên cẩn tắc vô áy náy thường được hiểu như cẩn thận thì không phải lo lắng, cẩn thận thì không phải chịu nhục nhã, tiết kiệm thì thường được sung túc hay bình tĩnh thì thường yên ổn. Nguồn gốc của câu thành ngữ “cẩn tắc vô áy náy” là gì? Ở thời Xuân thu Chiến quốc, nước Tấn có một vị tướng quân anh minh lỗi lạc là Tấn Điệu Công. Ông ấy có một thuộc hạ có tên là Ngụy Giáng, cũng là một vị quan nghiêm minh. Khi được Ngụy Giáng phò trợ, nước Tấn ngày càng cường mạnh. Có một lần, nước Trịnh xuất binh đi xâm phạm nhà Tống, nước này phải sang cầu cứu nước Tấn. Nguồn gốc của câu thành ngữ này từ thời xuân thu Chiến quốc Tấn Công Diệu lập tức triệu tập quân đội gồm 11 nước chư hầu khác, do Ngụy Giáng dẫn đầu, vẫn giữ được kinh thành của nước Trịnh, ép nước này phải ngừng việc xâm lược nước Tống. Nước Trịnh vô cùng sợ hãi, liền cùng nhà Tống, Tề, Tấn và 12 nước khác ký giao ước. Quốc vương của nước sở lúc ấy thấy nước Trịnh ký giao ước với các nước Tề Tấn, Tống và 12 nước khác thì không được vui, bèn cho quân tiến đánh nước Trịnh. Vua Trịnh không còn cách nào chống lại bởi vì quân đội nước Sở quá mạnh, nên đã phái sứ thần đến nước tấn xin viện trợ, hy vọng nhà Tấn có thể giúp nước Trịnh thoát khỏi chiến tranh. Nước Tấn đã đồng ý và chấp thuận dẹp loạn chiến tranh cho nước Trịnh. Sau khi đất nước yên bình trở lại, vua của nước Trịnh vì muốn cảm tạ nước Tấn, bèn cho sứ thần dâng tặng ngọc ngà châu báu, ca nữ. Tấn Điệu Công muốn đem tặng một nửa số ca nữ thưởng cho Ngụy Giáng tuy nhiên ông lại từ chối. Ngụy Giáng nói với Tấn Diệu công rằng “ Đại Vương vẫn phải suy nghĩ đến các mối nguy hiểm khác ngay cả khi đất nước đang yên ổn, chỉ cần cân nhắc đến điều này thì mới có sự chuẩn bị trước, khi đó mới không lo chuốc lấy đại họa”. Tấn Điệu Công khi nghe xong liền nói “Đúng, người nói rất đúng”, sau đó đưa trả các ca nữ về cho nước Trịnh. Dưới sự phò tá của một người thấu đáo như Ngụy Giáng, Tấn Điệu công đã phát triển nước Tấn thành một cường quốc, sự nghiệp và sự thống trị của nước Tấn cũng được hoàn thành một cách thuận lợi. Từ đó trở đi câu thành ngữ “Cẩn tắc vô áy náy” có ý nghĩa rất lớn, được sử dụng với mục đích nhắc nhở mọi người nên cẩn thận, chuẩn bị mọi thứ để phòng những việc không tốt xảy ra sau này. Cẩn tắc vô áy náy được dùng ở hiện đại như thế nào? Hãy luôn thận trọng với mọi chuyện xảy ra Vẫn là câu nói đấy “cẩn tắc vô áy náy” được sử dụng vào chính lúc này rất là đúng. Dù cho Việt Nam đã bao lần chiến thắng được đại dịch Covid, tuy nhiên khi chưa có phương pháp điều trị để tiêu dịch loại virus này thì mọi điều không thể nói trước được. Chúng ta luôn phải hết sức cẩn trọng, không được lơ là bởi vì nguy hiểm từ “con virus” này luôn chực chờ và xảy đến bất cứ khi nào. Vậy nên “cẩn tắc vô áy náy” là có sự phòng bị trước, kể cả khi mà sự việc xảy đến thì chúng ta cũng không hốt hoảng bất ngờ và sử dụng các phương án đã được chuẩn bị sẵn để chiến đấu. Cẩn tắc vô áy náy được dịch nghĩa như thế nào? Tiếng Trung Cẩn tắc vô áy náy Tiếng Trung còn gọi là “Cẩn tắc vô ưu” “ 惟事事,乃其有备, 有备无患 ” “Wéi shì shì, nǎi qí yǒu bèi, yǒubèiwúhuàn”. Như đã nói thì câu thành ngữ này được bắt nguồn từ một vị tướng ở thời Xuân thu chiến quốc, mang ý nghĩa cẩn thận vẫn hơn, cẩn thận có sự chuẩn bị trước sau này không phải hối tiếc,… Một số thành ngữ tiếng Trung tương tự 未雨绸缪 Phiên âm Wèiyǔchóumóu, có nghĩa là lên kế hoạch trước hoặc là phòng ngừa chu đáo, lo trước tính sau. 防患未然 Phiên âm Fánghuànwèirán, có nghĩa là đề phòng trước khi tai họa xảy ra. 有恃无恐 Phiên âm Yǒushìwúkǒng, có nghĩa là tự tin hoặc có chỗ dựa, không nên sợ. Tiếng Anh Cẩn tắc vô áy náy Tiếng Anh cũng được sử dụng nhiều ở trong các bài luận văn. Trong tiếng Anh “cẩn tắc vô ưu”, “cẩn tắc vô áy náy” được viết là “Better safe than sorry”. Từ này được hiểu là thà an toàn hơn là nuối tiếc, nghĩa là nên dành thời gian để cẩn trọng/ cẩn thận với hành vi của mình, để sau này không phải hối tiếc vì bất cẩn. Tiếng Nhật Cẩn tắc vô ưu trong tiếng Nhật Cẩn tắc vô áy náy tiếng Nhật được sử dụng khá phổ biến cũng giống như thành ngữ được dùng ở Tiếng Việt. 備えあれば憂いなし phiên âm là không cần phải lo lắng nếu như bạn có chuẩn bị. Trên đây là những thông tin giải thích thành ngữ “Cẩn tắc vô áy náy là gì?”. Hy vọng qua bài viết này hy vọng bạn đọc hiểu hơn về nguồn gốc, ý nghĩa của câu tục ngữ này và áp dụng thành công trong công việc và cuộc sống. Nếu bạn có thắc mắc hay biết thêm thông tin về câu thành ngữ này, hãy comment dưới đây để chúng ta cùng biết nhé.

áy náy tiếng anh là gì