Nghĩa của từ 'blue' trong tiếng Việt. blue là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. to feel blue: cảm thấy chán nản; things look blue: mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn; blue study: sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ Định nghĩa I feel blue Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt Từ này Tai sao em ko tin anh noi Ma em lai bao anh noi doi em Em hieu am anh hay ko tu em biet Từ này c k thấy giong ai nun ha c có nghĩa là gì? Từ này Anh yeu quy em hon ca vo anh có nghĩa là gì? Từ này Anh da choi voi ai thi choi het minh va vo tu có nghĩa là gì? Vay Tiền Nhanh. Ý nghĩa của từ feeling blue là gì feeling blue nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ feeling blue Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa feeling blue mình 1 3 1 Cảm thấy buồn, mệt mỏi, khó chịu. Đồng nghĩa với từ feeling sad, feeling unhappy. Ví dụ; He is feeling blue because his girl friend left him alone. Anh ấy cảm thấy buồn vì bạn gái của anh ấy bỏ anh ấy một mình cô - Ngày 27 tháng 7 năm 2013 Thêm ý nghĩa của feeling blue Số từ Email confirmation Tên E-mail * Tùy chọn > Privacy policy Liên hệ Change language Kính chào quí vị thính giả. Xin mời quý vị theo dõi bài học THÀNH NGỮ MỸ THÔNG DỤNG “POPULAR AMERICAN IDIOMS” bài số 83 của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ, do Hằng Tâm và Christopher Cruise phụ đang xem Feeling blue là gìThe two idioms we’re learning today are RED IN THE FACE and FEELING bài học hôm nay, hai thành ngữ ta học là RED IN THE FACE và FEELING in North America is beautiful. Leaves turn colors. In the summer they’re green, richly green, then Fall slowly comes and they become light yellow, red, dark yellow, brown... a painter palette of different hues. Tourists congregate at famous national parks to enjoy the gorgeous sight of Fall foliage. Today, Mai Lan and Mike are sitting in a colorful forest on the Blue Ridge thu ở Bắc Mỹ Châu thật đẹp. Lá đổi màu. Vào mùa hè lá xanh, xanh tươi, rồi thu tới, lá chuyển vàng nhạt, đỏ, vàng sẩm, nâu... như bảng màu của một họa sĩ. Du khách tấp nập ở các công viên quốc gia để thưởng thức cảnh lá mùa thu. Hôm nay Mai Lan và Mike cũng đang ngồi trong rừng đầy mầu sắc ở núi Blue LAN Mike. This is incredible! Look around, it’s so beautiful here!Mike. Không thể tưởng tượng. Anh nhìn chung quanh xem, đẹp quá xá!MIKE Wonderful. The sky’s blue, the leaves take on various hues of colors. This is beyond words!Tuyệt vời. Trời xanh, lá cây đủ sắc đủ màu. Lời nào tả nổi!MAI LAN I suddenly feel so thankful, thankful for this beautiful sight, thankful for having healthy eyes to enjoy chợt thấy cảm giác biết ơn, biết ơn cảnh đẹp này, biết ơn có đôi mắt tốt lành để mà hưởng cảnh Mai Lan. You’re really thoughtful. I have the same feeling. And I also think about the colors that we use in the English Lan, cô thực là có ý nghĩ sâu sắc. Tôi cũng cảm thấy như thế. Và tôi cũng nghĩ đến các màu sắc ta dùng trong Anh LAN Can you tell me specifically what you’re talking about?Anh có thể nói rõ thêm về điều anh đang nêu lên không?MIKE Of course,yes. Do you know the expression “red in the face”?Dĩ nhiên được. Cô có biết thành ngữ "red in the face" không?MAI LAN Does it mean angry?Đó nghĩa là giận dữ phải không?MIKE Well. To mean getting angry, they say “seeing red” as in this sentence Mary saw red when Helen said she was dishonest. À. Để nói về lên cơn giận, người ta nói dùng "seeing red" như trong câu "Mary saw red thấy màu đỏ khi Helen nói là cô bất lương".MAI LAN Then what about “red in the face”? What does it mean?Còn "red in the face" thì sao? Nghĩa là gì?MIKE Red R-E-D in the face F-A-C-E. To be red in the face means to suffer embarrassment or shame. I was red in the face when I spilled coffee on Mrs. Roberson’s arm at her birthday R-E-D in the face F-A-C-E. To be red in the face có nghĩa là cảm thấy ngượng, xấu hổ. Tôi ngượng quá khi đánh đổ cà phê vào cánh tay bà Robertson trong tiệc sinh nhật của LAN Can I say Ron was red in the face when he mistakenly announced the second as the first winner of the singing contest?Tôi có thể nói thế này được không Ron ngượng đỏ mặt khi anh ta thông tin lầm lẫn người thắng giải nhất thi hát với người thắng giải nhì?MIKE Yes. Yes. That’s đúng. Thế là đúng LAN Do you know any idioms with the color blue?Anh có biết thành ngữ nào với màu xanh lơ không?MIKE Feeling blue! BLUE!Cảm thấy xanh lơ, blue ! BLUE !MAI LAN Does that mean “hope”?Có nghĩa là hy vọng à?MIKE No, no. Feeling blue means feeling sad. For example, Sarah felt blue when her best friend Lee-Ann moved to không. Cảm thấy blue xanh lơ nghĩa là cảm thấy buồn. Thí dụ Sarah "thấy xanh lơ" khi bạn thân của cô là Lee-Ann dọn đi LAN That’s really the were such close friends they used to walk to school together, on weekends they went to the gym together and they often shared their confidences. It was evident that Sarah felt blue when Lee-Ann moved to And I felt blue when I called you up, left a message, but you didn’t call me back the whole day!Và tôi buồn khi gọi phone cho cô, để lại tin nhắn mà cô không gọi lại tôi nguyên một ngày!MAI LAN Sorry, Mike. I forgot to check for phone messages on that lỗi Mike. Tôi quên xem tin nhắn trên điện thoại hôm Sometimes, people feel blue for no reasons. They say the gloomy sky causes them to feel khi người ta thấy buồn mà không có lý do. Họ đổ lỗi là bầu trời u ám làm họ LAN Well, I remember we learned an idiom with “green”. Barry was green with envy when he saw his cousin drove a new tôi nhớ mình học một thành ngữ với màu xanh lá cây “green”. Barry xanh mặt vì ghen tức khi thấy cậu em họ lái cái xe Mercedes Mai Lan, you have such good memory!Mai Lan, cô có trí nhớ tốt lắm!MAI LAN You see, I’m learning English, so I try to use new idioms when there’s a chance. Idioms make a language special and à. Tôi đang học tiếng Anh mà. Vì vậy khi nào có dịp là tôi cố dùng thành ngữ mới. Thành ngữ làm cho một ngôn ngữ thành đặc biệt và hứng Yes. Idioms have special meanings which are mostly not deducible from those of individual Thành ngữ có nghĩa đặc biệt, không phải dò ý nghĩa từng chữ mà hiểu LAN When we can correctly use idioms in the English language, we feel we have mastered this language, we use it like native ta dùng các thành ngữ đúng trong Anh ngữ, ta cảm thấy như thực sự thông thạo ngôn ngữ này, ta nói như người sinh ra tại đây, như người bản xứ!MIKE Yes. That’s right. There are many more idioms with color. I can speak of a few more. “Grey matter” for đúng đó. Có nhiều thành ngữ với màu nữa. Tôi có thể nói thêm vài từ. "Grey matter" chẳng LAN Grey G-R-E-Y matter M-A-T-T-E-R, which means the darker tissue of the brain and spinal cord, figuratively it refers to the intellect, the power of thought. Is that right?Grey G-R-E-Y matter M-A-T-T-E-R có nghĩa là phần màu xám của óc và của đường tủy sống. Nghĩa bóng là sự thông thái, sức mạnh của tư Precisely. I say Mai Lan has a great deal of grey matter. Mai lan is very smart!Đúng vậy. Tôi nói Mai Lan có nhiều "chất xám". Mai Lan thông minh LAN Come on, Mike. How I wish that were nay chúng ta vừa học hai thành ngữ RED IN THE FACE nghĩa là NGƯỢNG ĐỎ MẶT và FEEING BLUE nghĩa là CẢM THẤY BUỒN. Hằng Tâm và Christopher Cruise xin hẹn gặp lại quí vị trong bài học tới. How are you feeling today? Trả lời sao cho hay? shorts – Thắng PhạmHow are you feeling today? Trả lời sao cho hay? shorts – Thắng PhạmFeel blue nghĩa là gì? Công thức và cách dùng chi tiếtPublished onĐịnh nghĩa thành ngữ feel blueIdiom feel blue có nghĩa là cảm thấy không từ BBC Learning English, định nghĩa “feel blue = feel sad”.Cấu trúc idiom feel blueS + be feel đó tobe được chia theo thìHiện tại tobe – am/is/areQuá khứ was/wereVí dụ 1It is clear why she is feeling blue now because her parents do not allow her to pursue her thấy tại sao cô ấy đang thấy rất buồn bây giờ, bởi vì bố mẹ không cho cô ấy theo đuổi đam mê của dụ 2It seems like you’re feeling blue. Is something wrong? Do you want to talk about it?Có vẻ như bạn đang thấy rất buồn. Có chuyện gì à? Bạn có muốn nói chuyện về điều đó không?Ví dụ 3Paul had been feeling blue as Michelle had not answered any of his 499 love letters to cảm thấy rất thất vọng và buồn phiền vì Michelle đã không trả lời bất cứ bức thư nào trong tổng số 499 bức thư tình Paul gửi đến cô với từ “moon” – Cách dùng và vận dụng vào IELTS SpeakingSử dụng thành ngữ feel blue khi muốn diễn đạt cảm xúc qua cuộc hội thoại dưới đây để hiểu hơn cách dùngConversation 1Stephen How are you doing today, Jennie?Jennie Actually, I’m feeling a little blue I thought so. You look sad. What’s going on?Jennie I got a low score on the physics Hôm nay như nào, Jennie?Jennie Thật ra mình thấy hơi buồn hôm Mình cũng nghĩ vậy. Trông cậu buồn đấy. Có chuyện gì à?Jennie Mình nhận điểm thấp trong bài thi vật 2Mike Where is Arson these days? I haven’t seen him in a whileJosh He told me that he felt blue so he took a trip to Arson đâu nhỉ? Dạo này mình không thấy cậu ấy Cậu ấy có bảo với mình là cậu ấy thấy buồn nên đi qua 2 cuộc đối thoại, người học có thể dễ dàng nhận thấy rằng thành ngữ feel blue dùng để diễn đạt cảm xúc buồn trong hầu hết mọi tình huống, bao gồm việc buồn cá nhân hay buồn về kết quả thi cử, buồn vì công tập vận dụngExercise Thay thế những từ cùng nghĩa với idiom feel blue1. I feel sad so I go out to make myself feel better.…………………………………………………………….. .2. Whenever I feel bad, I often listen to upbeat music.…………………………………………………………….. .3. Since my boyfriend left me I’ve been feeling sad.…………………………………………………………….. .4. Don’t feel sad. Life is short, have some fun!…………………………………………………………….. .5. It’s a gloomy day. It makes me feel sad.…………………………………………………………….. .Bài giải1. I feel blue so I go out to make myself feel Whenever I feel blue, I often listen to upbeat Since my boyfriend left me I’ve been feeling Don’t feel blue. Life is short, have some fun!5. It’s a gloomy day. It makes me feel luậnQua bài học này, tác giả đã giới thiệu thành ngữ feel blue để diễn đạt cảm xúc buồn và hướng dẫn cách sử dụng thông qua đoạn hội thoại giao tiếp thực tế. Đồng thời bài viết còn đưa ra bài tập giúp người học tăng khả năng vận dụng và ghi nhớ thành ngữ tốt hơn. Hi vọng bài học này giúp người học có thêm cách để diễn đạt cảm xúc và tăng khả năng sử dụng ngôn ngữ đa dạng liệu tham khảo /blu/ Thông dụng Tính từ thông tục chán nản, thất vọng to feel blue cảm thấy chán nản things look blue mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn blue study sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê Buồn Hay chữ đàn bà Tục tĩu câu chuyện chính trị thuộc đảng Tô-ri to drink till all's blue uống say mèm, uống say bí tỉ to make turn the air blue chửi tục once in a blue moon Xem moon to beat sb black and blue đánh ai đến thâm tím mình mẩy to scream blue murder kêu ca ầm ĩ to do sth till one is blue in the face cật lực làm việc gì Sb's blue-eyed boy Con cưng của ai nghĩa bóng Danh từ Màu xanh to be dressed in blue mặc quần áo màu xanh Phẩm xanh, thuốc xanh Paris blue xanh Pa-ri the blue bầu trời the blue biển cả Vận động viên điền kinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít; huy hiệu vận động điền kinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít the dark blues những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt the light blues những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít Nữ học giả, nữ sĩ cũng blue stocking số nhiều sự buồn chán to be in the blues; to have the blues buồn chán to give someone the blues gây nỗi buồn chán cho ai a bolt from the blue Xem bolt out of the blue hoàn toàn bất ngờ blue blood con nhà nòi the boys in blue toán cảnh sát, nhóm cảnh sát Ngoại động từ Làm xanh, nhuộm xanh Hồ lơ quần áo từ lóng xài phí, phung phí tiền bạc Hình thái từ Ved blued Ving bluing so sánh hơn bluer so sánh nhất the bluest Chuyên ngành Ô tô Xanh dương, xanh nước biển, xanh hoà bình Xây dựng phẩm xanh Điện lạnh màu lam màu lơ Kỹ thuật chung lơ nhuộm xanh thép màu xanh azure blue màu xanh da trời berlin blue màu xanh phổ blue adder bộ cộng màu xanh lơ blue blindness mù màu xanh blue heat sự nung đến mầu xanh blue-green laser laze màu xanh lam navy blue màu xanh nước biển prussian blue màu xanh sẫm Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective azure , beryl , cerulean , cobalt , indigo , navy , royal , sapphire , teal , turquoise , ultramarine , dejected , depressed , despondent , disconsolate , dismal , dispirited , downcast , downhearted , down in the dumps , fed up * , gloomy , glum , low , melancholy , moody , unhappy , woebegone , bawdy , dirty , indecent , lewd , naughty , obscene , off-color , racy , risqu Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm feel blue Tiếng Anh là gì? feel blue Tiếng Anh có nghĩa là Khi ai đó trông hoặc cảm thấy chán nản hoặc bất mãn feel blue Tiếng Anh có nghĩa là Khi ai đó trông hoặc cảm thấy chán nản hoặc bất mãn. Thành ngữ Tiếng Anh. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực . Khi ai đó trông hoặc cảm thấy chán nản hoặc bất mãn Tiếng Anh là gì? Khi ai đó trông hoặc cảm thấy chán nản hoặc bất mãn Tiếng Anh có nghĩa là feel blue Tiếng Anh. Ý nghĩa - Giải thích feel blue Tiếng Anh nghĩa là Khi ai đó trông hoặc cảm thấy chán nản hoặc bất mãn. Thành ngữ Tiếng Anh.. Đây là cách dùng feel blue Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ feel blue Tiếng Anh là gì? hay giải thích Khi ai đó trông hoặc cảm thấy chán nản hoặc bất mãn. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì? . Định nghĩa feel blue Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng feel blue Tiếng Anh / Khi ai đó trông hoặc cảm thấy chán nản hoặc bất mãn. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

feel blue nghĩa là gì